Wolfram(IV) sulfide
Wolfram(IV) sulfide

Wolfram(IV) sulfide

S=[W]=SWolfram disulfide, còn được gọi với cái tên khác là Tungsten disulfide là một hợp chất hóa học có thành phần gồm hai nguyên tố wolframlưu huỳnh, với công thức hóa học được quy định là WS2. Hợp chất này tồn tại tự nhiên dưới dạng khoáng vật hiếm wolframit.WS2 có một cấu trúc lớp liên quan, tương tự với MoS2, với các nguyên tử W nằm trong hình cầu phối hợp lăng kính hình tam giác. Do cấu trúc lớp này, WS2 hình thành các ống nano vô cơ, được phát hiện trên một ví dụ của WS2 vào năm 1992.[5]

Wolfram(IV) sulfide

Số CAS 12138-09-9
ChEBI 30521
InChI
đầy đủ
  • 1S/2S.W
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • S=[W]=S

Tên hệ thống Dithioxotungsten
Khối lượng mol 247.98 g/mol
Công thức phân tử WS2
Danh pháp IUPAC Tungsten disulfide
Bis(sulfanylidene)tungsten
Điểm nóng chảy 1.250 °C (1.520 K; 2.280 °F) phân hủy[1]
Khối lượng riêng 7.5 g/cm3, chất rắn[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +5850·10−6 cm3/mol[4]
Độ hòa tan trong nước tan nhẹ
PubChem 82938
Bề ngoài Bột lam-xám[1]
Tên khác Tungsten(IV) sulfide
Tungstenite
Số EINECS 235-243-3
BandGap ~1 eV (indirect, bulk)
~1.8 eV (direct, monolayer)[2].[3]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wolfram(IV) sulfide http://www.sciencedaily.com/releases/2013/01/13011... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=S%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/26285632 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5099650 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fjz300480w //doi.org/10.1038%2F360444a0 //doi.org/10.1088%2F1468-6996%2F9%2F4%2F045008